ictn
ews Th?
? sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại
học Thương mại năm 2019 cần điền đúng mã trường là TMA, và cần điền đúng mã ngành là TM17 nếu đăng ký
học ngành Thương mại điện tử.
Hiện nay từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để th?
? sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại
học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Theo ghi nhận, Đại
học Thương mại là một trong những trường được th?
? sinh quan tâm nhiều nhất.Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ th?
? sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại
học Thương mại cần điền đúng mã trường là TMA, và cần điền đúng mã ngành là TM17 nếu đăng ký
học ngành Thương mại điện tử.Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các th?
? sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại
học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể
học cách tra cứu ở đây. Mã ngành Đại
học Thương mại Hà Nội 2019Th?
? sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại
học Thương mại năm 2019 cần điền đúng mã trường là TMA, và cần điền đúng mã ngành là TM17 nếu đăng ký
học ngành Thương mại điện tử (nguồn ảnh: tmu.edu.vn).STTTrình độ đào tạoMã ngànhNgành
họcChỉ tiêu (dự kiến)Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4Theo xét KQ thi THPT QGTheo phương thức khácTổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chínhTổ hợp mônMôn chính1Trình độ đại
họcTM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)350 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 2Trình độ đại
họcTM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)200 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 3Trình độ đại
họcTM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)200 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 4Trình độ đại
họcTM04Marketing (Marketing thương mại)225 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 5Trình độ đại
họcTM05Marketing (Quản trị thương hiệu)150 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 6Trình độ đại
họcTM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 7Trình độ đại
họcTM07Kế toán (Kế toán doanh
nghi???p)125 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 8Trình độ đại
họcTM08Kế toán (Kế toán doanh
nghi???p - chất lượng cao)100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa
học, Tiếng Anh&nbs
p; 9Trình độ đại
họcTM09Kế toán (Kế toán công)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 10Trình độ đại
họcTM10Kiểm toán (Kiểm toán)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 11Trình độ đại
họcTM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)200 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 12Trình độ đại
họcTM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 13Trình độ đại
họcTM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)275 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 14Trình độ đại
họcTM14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)150 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 15Trình độ đại
họcTM15Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại chất lượng cao)100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa
học, Tiếng Anh&nbs
p; 16Trình độ đại
họcTM16Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 17Trình độ đại
họcTM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)200 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 18Trình độ đại
họcTM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)250 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 19Trình độ đại
họcTM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)200 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 20Trình độ đại
họcTM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)75 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp 21Trình độ đại
họcTM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)100 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung 22Trình độ đại
họcTM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)150 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p; 23Trình độ đại
họcTM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh
nghi???p)250 Toán, Vật lí, Hóa
học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh&nbs
p;
Nguồn bài viết : Thống kê loto kép